Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!
Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!
Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ học sinh cấp 3 trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ học sinh cấp 3 tiếng Nhật nghĩa là gì.
Đây là cách dùng học sinh cấp 3 tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ học sinh cấp 3 trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Một số từ vựng về các loại văn bằng trong hệ thống giáo dục:
- associate degree (bằng cao đẳng)
- bachelor's degree (bằng cử nhân)
- master's degree (bằng thạc sỹ)
- doctoral degree (bằng tiến sỹ)
- professional degree (bằng cấp chuyên môn)
Chúng ta cùng học một số từ vựng về chủ đề học sinh trong tiếng Anh nha!
- preschool student (học sinh mầm non, trẻ mầm non)
- primary school student, junior high school student, high school student (học sinh cấp 1, cấp 2 và cấp 3)
- unruly student (học sinh cá biệt), good student (học sinh gương mẫu)
Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt, là bạn chung lớp, cùng trường. Một số từ vựng và mẫu câu tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Bạn học cấp 2 tiếng Anh là secondary school classmate, phiên âm /ˈsekəndri skuːl classmateˈklɑːsmeɪt/, là bạn học chung hoặc quen biết nhau thời trung học cơ sở.
Bạn học là người có thể giúp ta về những khó khăn trong học tập và chia sẻ chuyện buồn vui trong cuộc sống.
Từ vựng tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Mutual friend /ˈmjuː.tʃu.əl frend/: Người bạn chung.
Chum /tʃam/: Bạn thân, người chung phòng.
Buddy /ˈbadi/: Bạn thân, anh bạn.
Close friend /kləus frend/: Người bạn tốt.
Best friend /best frend/: Bạn thân nhất.
New friend /njuː frend/: Bạn mới.
Companion /kəmˈpæn.jən/: Bạn đồng hành, bầu bạn.
Pen-friend /pen frend/: Bạn qua thư.
Make friend /meik frend/: Kết bạn.
Trust /trast/: Lòng tin, sự tin tưởng.
Soulmate /ˈsəʊl.meɪt/: Bạn tâm giao, tri kỉ.
Schoolmate /ˈskuːl.meɪt/: Bạn cùng trường, bạn học.
Mẫu câu tiếng Anh về bạn học cấp 2.
Two persons cannot long be friends if they cannot forgive each other’s little failings.
Hai người không thể trở thành bạn lâu dài nếu như họ không thể tha thứ cho những thiếu sót nhỏ của nhau.
Some children have to move to othe school, thus moving away from schoolmates and friends.
Một số trẻ phải chuyển đến trường khác, do đó phải rời xa bạn học và bạn bè.
I am just an old secodary school classmate.
Tôi chỉ là một bạn học cấp hai cũ.
This is Aranya, his secondary school classmate.
Đây là Aranya, bạn cùng lớp thời trung học.
Bài viết bạn học cấp 2 tiếng Anh là gì được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm tiếng Anh SGV.
diploma, certificate, qualification
Bằng cấp là một tài liệu hoặc chứng chỉ mà một người nhận được sau khi hoàn thành một khóa học, chương trình đào tạo hoặc đạt được một mức độ kiến thức, kỹ năng cụ thể. Bằng cấp có thể được cấp bởi các trường đại học, các tổ chức giáo dục, các cơ quan chính phủ hoặc các tổ chức chứng nhận chuyên ngành.
Ngoài 3 times, còn một số cách nói khác để miêu tả gấp ba nè!
- threefold: The rice price increased threefold last week. - Tuần rồi, giá gạo tăng gấp ba.
- triple: Triple the price for the patent. - Gấp 3 lần giá mua bằng sáng chế.
- triplex: Where did you buy the triplex glass? - Ông mua kính 3 lớp ở đâu vậy?