1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất dành cho người mất gốc (Phần 1)
1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất dành cho người mất gốc (Phần 1)
PhÆ°Æ¡ng pháp nà y có thể được biết đến nhÆ° là má»™t cách há»�c từ vá»±ng tiếng Anh phù hợp và được sá» dụng rá»™ng rãi nhất. Ä�ể có thể tá»± tin và thà nh thạo trong giao tiếp, má»—i ngÆ°á»�i cần phải tÃch lÅ©y Ãt nhất 1000 đến 1500 từ trở lên. Con số khổng lồ nhÆ° váºy có thể là m cho những ngÆ°á»�i má»›i bắt đầu há»�c tiếng Anh cảm thấy nản lòng và có áp lá»±c ngay từ khi bắt đầu.
Nếu bạn chá»�n há»�c má»™t lượng từ vá»±ng lá»›n nhÆ° váºy má»™t cách máºp má»� mà không phân chia theo chủ Ä‘á»�, thì sẽ rất khó để nắm bắt và mất thá»�i gian. Ngược lại, nếu chia thà nh các nhóm có liên quan má»™t cách logic, bạn sẽ há»�c nhanh hÆ¡n, nhá»› lâu hÆ¡n và có hứng thú hÆ¡n khi há»�c vì bạn được tá»± chá»�n chủ Ä‘á»� mà mình thÃch.
Ngoà i ra, khi áp dụng trong các cuá»™c trò chuyện hà ng ngà y vá»� má»™t chủ Ä‘á»� cụ thể, bạn cÅ©ng sẽ dá»… dà ng kết nối các từ vá»±ng liên quan đến chủ Ä‘á»� đó để sá» dụng má»™t cách tá»± tin mà không sợ “cạn” từ.
Trong quá trình há»�c từ vá»±ng tiếng Anh cho những ngÆ°á»�i mất gốc, nên ghi lại những từ má»›i bằng cách nháºp và o máy tÃnh hoặc viết tay trên sổ từ vá»±ng thay vì chỉ thuá»™c lòng. Ä�iá»�u nà y rất quan trá»�ng vì nhiá»�u ngÆ°á»�i dẫu đã thuá»™c lòng từ vá»±ng nhÆ°ng vẫn gặp khó khăn trong việc viết sai hoặc thiếu má»™t và i ký tá»± khi ôn táºp lại.
Vì váºy, hãy thÆ°á»�ng xuyên xem lại những từ tiếng Anh đã há»�c. Bằng cách nà y, bạn sẽ nhá»› lâu hÆ¡n hình dạng chữ của từ đó. Thà nh quả là bạn sẽ giảm thiểu các lá»—i chÃnh tả trong kỹ năng viết trong tÆ°Æ¡ng lai.
Giống nhÆ° tiếng Việt, tiếng Anh cÅ©ng có đặc Ä‘iểm chung là có nhiá»�u tầng lá»›p ngữ nghÄ©a. Ngay cả từ Ä‘Æ¡n giản nhÆ° “come” hay “go” cÅ©ng có nhiá»�u ý nghÄ©a hoà n toà n khác nhau.
Do đó, những bạn h�c từ vựng tiếng Anh cho ngư�i mất gốc cần phải hiểu đúng cách sỠdụng từ và áp dụng nghĩa phù hợp với ngữ cảnh trong giao tiếp tiếng Anh.
�ây là một phương pháp h�c độc đáo, không gây nhà m chán cho bạn. Bây gi�, thay vì phải nhìn và o trang sách dà y đặc chữ, bạn có thể th�a sức sáng tạo với những hình ảnh minh h�a riêng của mình. Theo nhi�u nghiên cứu khoa h�c, khi sỠdụng hình ảnh và mà u sắc, não bộ con ngư�i có khả năng ghi nhớ lâu hơn và hiệu quả hơn.
Và dụ: Khi há»�c từ “tree” (cây), bạn có thể vẽ bên cạnh má»™t hình ảnh cái cây xinh xắn thay vì nghÄ©a tiếng Việt.
Mình khuyến khÃch bạn áp dụng phÆ°Æ¡ng pháp há»�c từ nà y vá»›i các chủ Ä‘á»� nhÆ° đồ váºt, Ä‘á»™ng váºt, thá»±c váºt, v.v. bởi vì đây là những chủ Ä‘á»� dá»… tưởng tượng, quen thuá»™c và dá»… minh há»�a.
Tóm lại, vá»›i cách há»�c từ vá»±ng tiếng Anh thông minh, sáng tạo và hiệu quả nà y, bạn sẽ tÃch lÅ©y được má»™t số lượng từ vá»±ng đáng kể, ghi nhá»› lâu mà vẫn tiết kiệm thá»�i gian, và bạn còn có thể phát triển khả năng há»™i hoạ nữa đó!
Hệ thống từ vựng tiếng Anh là vô cùng phong phú và đa dạng. Khi một động từ được kết hợp với một từ khác, nó tạo thà nh một cụm động từ. Nếu nhi�u cụm từ nà y được kết hợp với nhau, chúng lại tạo ra những thà nh ngữ với ý nghĩa hoà n toà n khác biệt.
Do đó, bạn cần phải thuộc lòng những cụm từ và thà nh ngữ tiếng Anh nà y và biết cách sỠdụng chúng một cách linh hoạt.
Việc h�c từ riêng lẻ chỉ cho chúng ta biết một số ý nghĩa cơ bản của chúng. Nhưng bạn có biết rằng ý nghĩa của từ sẽ thay đổi và phong phú hơn rất nhi�u khi đặt trong các ngữ cảnh khác nhau?
Ä�úng là bất ngá»� phải không? ChÃnh vì váºy, để hiểu đúng và hiểu sâu vá»� từ, chúng ta tuyệt đối không thể chỉ há»�c từ riêng lẻ. Thay và o đó, bạn phải đặt từ đó và o các cụm từ, câu, và các ngữ cảnh khác nhau để biết hết các ý nghÄ©a mà nó có thể được sá» dụng.
Không phải ai cÅ©ng may mắn sở hữu trà nhá»› tốt, vì váºy việc ghi nhá»› kém là điá»�u không tránh khá»�i. Ä�iá»�u nà y có nghÄ©a là nếu bạn không may mắn rÆ¡i và o tình huống nà y, và cố gắng nhồi nhét kiến thức và o đầu, kết quả có thể không cao. Trên thá»±c tế, việc tÃch lÅ©y vốn từ không hoà n toà n phụ thuá»™c và o trà nhá»›. Vì váºy, bạn không nên cố gắng nhồi nhét má»™t cách tá»± Ä‘á»™ng. Hà nh Ä‘á»™ng nà y sẽ mang lại những tác Ä‘á»™ng không tốt nhÆ°:
abandon (v) /əˈbæn.dən/ bỏ, từ bỏ
anger (n) /ˈæŋ.ɡər/ sự tức giận
animal (n) /ˈæn.ɪ.məl/ động vật, thú vật
answer (n, v) /ˈɑːn.sər/ sự trả lời; trả lời
appear (v) /əˈpɪər/ xuất hiện
area (n) /ˈeə.ri.ə/ diện tích, bề mặt
art (n) /ɑːt/ nghệ thuật, mỹ thuật
atom (n) /ˈæt.əm/ nguyên tử
baby (n) /ˈbeɪ.bi/ em bé
bad (adj) /bæd/ xấu, tệ
ball (n) /bɔːl/ quả bóng
band (n) /bænd/ ban nhạc/ băng
bank (n) /bæŋk/ ngân hàng/ bờ đê
bar (n) /bɑːr/ quán rượu
base (n, v) /beɪs/ cơ sở/ nền móng
basic (adj) /ˈbeɪ.sɪk/ cơ bản
beat (n) /biːt/ nhịp/ tiếng đập
beauty (n) /ˈbjuː.ti/ vẻ đẹp
bed (n) /bed/ giường
begin (v) /bɪˈɡɪn/ bắt đầu
believe (v) /bɪˈliːv/ tin tưởng
bell (n) /bel/ cái chuông
big (adj) /bɪɡ/ to, lớn
bird (n) /bɜːd/ con chim
black (n) /blæk/ màu đen
block (n, v) /blɒk/ khối/ ngăn chặn
blue (n) /bluː/ màu xanh
boat (n) /bəʊt/ tàu/ thuyền
body (n) /ˈbɒd.i/ cơ thể
bone (n) /bəʊn/ xương
book (n, v) /bʊk/ sách/ đặt chỗ
box (n) /bɒks/ hộp
boy (n) /bɔɪ/ con trai
bread (n) /bred/ bánh mì
brother (n) /ˈbrʌð.ər/ anh, em trai
build (v) /bɪld/ xây dựng
burn (v) /bɜːn/ đốt cháy
busy (adj) /ˈbɪz.i/ bận rộn
buy (v) /baɪ/ mua
call (v, n) /kɔːl/ cuộc gọi/ gọi điện
camp (v) /kæmp/ cắm trại
capital (n) /ˈkæp.ɪ.təl/ thủ đô/ tiền vốn
captain (n) /ˈkæp.tɪn/ người chỉ huy
car (n) /kɑːr/ xe ô tô
care (n, v) /keər/ chăm sóc
cat (n) /kæt/ con mèo
catch (v) /kætʃ/ bắt lấy
cause (n, v) /kɔːz/ nguyên nhân/ gây ra
center (n) /ˈsen.tər/ trung tâm
century (n) /ˈsen.tʃər.i/ thế kỷ
chair (n) /tʃeər/ cái ghế
chance (n) /tʃɑ:ns/ cơ hội
change (v, n) /tʃeɪndʒ/ thay đổi/sự thay đổi
character (n) /ˈkær.ək.tər/ tính cách, nhân vật
check (v, n) /tʃek/ kiểm tra, sự kiểm tra
children (n) /ˈtʃɪl.drən/ trẻ em
choose (v) /tʃuːz/ lựa chọn
city (n) /ˈsɪt.i/ thành phố
class (n) /klɑːs/ lớp học
collect (v) /kəˈlekt/ sưu tập
colony (n) /ˈkɒl.ə.ni/ thuộc địa
color (n) /ˈkʌl.ər/ màu sắc
dance (v) /dɑːns/ nhảy
danger (n) /ˈdeɪn.dʒər/ sự nguy hiểm
day (n) /deɪ/ ngày/ ban ngày
deal (v,n) /diːl/ thỏa thuận, giao dịch
death (n) /deθ/ cái chết
decide (v) /dɪˈsaɪd/ quyết định
deep (adj) /diːp/ sâu thẳm
describe (v) /dɪˈskraɪb/ miêu tả
desert (n, v) /ˈdez.ət/ sa mạc
design (v) /dɪˈzaɪn/ thiết kế
develop (v) /dɪˈvel.əp/ phát triển
dictionary (n) /ˈdɪk.ʃən.ər.i/ từ điển
difficult (adj) /ˈdɪf.ɪ.kəlt/ khó khăn
discuss (v) /dɪˈskʌs/ thảo luận
doctor (n) /ˈdɒk.tər/ bác sĩ
effect (n) /ɪˈfekt/ hiệu ứng
element (n) /ˈel.ɪ.mənt/ nguyên tố
enemy (n) /ˈen.ə.mi/ kẻ thù
energy (n) /ˈen.ə.dʒi/ năng lượng
engine (n) /ˈen.dʒɪn/ máy, động cơ
evening (n) /ˈiːv.nɪŋ/ buổi tối
event (n) /ɪˈvent/ sự kiện
example (n) /ɪɡˈzɑːm.pəl/ ví dụ
exercise (n, v) /ˈek.sə.saɪz/ bài tập
expect (v) /ɪkˈspekt/ mong đợi
experience (n, v) /ɪkˈspɪə.ri.əns/ kinh nghiệm
experiment (n, v) /ɪkˈsper.ɪ.mənt/ thí nghiệm
face (n, v) /feɪs/ gương mặt, đối mặt
fair (adj) /feər/ công bằng
fall (v, n) /fɔːl/ rơi, ngã
family (n) /ˈfæm.əl.i/ gia đình
famous (adj) /ˈfeɪ.məs/ nổi tiếng
farm (n) /fɑːm/ trang trại
fast (adj, adv) /fɑːst/ nhanh
fat (adj, n) /fæt/ béo
father (n) /ˈfɑː.ðər/ cha (bố)
fear (n, v) /fɪər/ sợ hãi
feed (v) /fiːd/ cho ăn, nuôi
feel (v) /fiːl/ cảm thấy
feet (n) /fiːt/ bàn chân
field (n) /fiːld/ cánh đồng
fight (v, n) /faɪt/ đấu tranh, chiến đấu
find (v) /faɪnd/ tìm, tìm thấy
finger (n) /ˈfɪŋ.ɡər/ ngón tay
finish (v, n) /ˈfɪn.ɪʃ/ kết thúc
fish (n, v) /fɪʃ/ con cá/ câu cá
flower (n) /flaʊər/ bông hoa
fly (v, n) /flaɪ/ bay
forest (n) /ˈfɒr.ɪst/ rừng
form (n, v) /fɔːm/ hình thức
free (adj, v, adv) /friː/ miễn phí, tự do
fresh (adj) /freʃ/ tươi
friend (n) /frend/ bạn bè
fruit (n) /fruːt/ trái cây
game (n) /ɡeɪm/ trò chơi
garden (n) /ˈɡɑː.dən/ vườn
gas (n) /ɡæs/ khí, hơi đốt
gentle (adj) /ˈdʒen.təl/ hiền lành, dịu dàng
get (v) /ɡet/ có được
girl (n) /ɡɜːl/ con gái
give (v) /ɡɪv/ cho, biếu, tặng
glass (n) /ɡlɑːs/ kính, thủy tinh, ly
gold (n, adj) /ɡəʊld/ vàng
govern (v) /ˈɡʌv.ən/ cầm quyền, cai trị
grand (adj) /ɡrænd/ rộng lớn, vĩ đại
grass (n) /ɡrɑːs/ cỏ
great (adj) /ɡreɪt/ to, lớn
green (adj, n) /ɡriːn/ màu xanh lá cây
ground (n) /ɡraʊnd/ mặt đất
grow (v) /ɡrəʊ/ mọc, lớn lên
guess (v, n) /ɡes/ đoán
guide (n, v) /ɡaɪd/ hướng dẫn
hand (n, v) /hænd/ tay, bàn tay; trao tay, truyền cho
happen (v) /ˈhæp.ən/ xảy ra, xảy đến
happy (adj) /ˈhæp.i/ vui sướng, hạnh phúc
hard (adj, adv) /hɑːd/ cứng, chắc, hết sức cố gắng
head (n, v) /hed/ cái đầu, chỉ huy, lãnh đạo
heat (n, v) /hiːt/ hơi nóng, sức nóng
heavy (adj) /ˈhev.i/ nặng, nặng nề
help (v, n) /help/ giúp đỡ; sự giúp đỡ
high (adj, adv) /hɪər/ cao, ở mức độ cao
history (n) /ˈhɪs.tər.i/ lịch sử, sử học
hit (v, n) /hɪt/ đánh, đấm, ném trúng; đòn, cú đấm
hold (v, n) /həʊld/ cầm, nắm, giữ
huge (adj) /hjuːdʒ/ to lớn, khổng lồ
human (adj, n) /ˈhjuː.mən/ (thuộc) con người, loài người
ice (n) /aɪs/ băng, nước đá
imagine (v) /ɪˈmædʒ.ɪn/ tưởng tượng
indicate (v) /ˈɪn.dɪ.keɪt/ chỉ, ngụ ý, biểu thị
industry (n) /ˈɪn.də.stri/ công nghiệp
insect (n) /ˈɪn.sekt/ côn trùng
instant (adj) /ˈɪn.stənt/ lúc, chốc lát
instrument (n) /ˈɪn.strə.mənt/ dụng cụ âm nhạc
interest (n, v) /ˈɪn.trəst/ sự thích thú, quan tâm
key (n, adj) /kiː/ chìa khóa, chính, chủ yếu
kind (n, adj) /kaɪnd/ loại, giống; tử tế, có lòng tốt
language (n) /ˈlæŋ.ɡwɪdʒ/ ngôn ngữ
large (adj) /lɑːdʒ/ rộng, lớn, to
late (adj, adv) /leɪt/ trễ, muộn
laugh (v, n) /lɑːf/ cười; tiếng cười
lead (v, n) /liːd/ lãnh đạo, dẫn dắt
learn (v) /lɜːn/ học, nghiên cứu
leave (v) /liːv/ bỏ đi, rời đi, để lại
leg (n) /leɡ/ chân (người, thú, bàn…)
length (n) /leŋθ/ chiều dài, độ dài
letter (n) /ˈlet.ər/ thư, chữ cái
level (n, adj) /ˈlev.əl/ trình độ, cấp độ
life (n) /laɪf/ cuộc đời, sự sống
light (n, adj, v) /laɪt/ ánh sáng,, nhẹ nhàng
liquid (n, adj) /ˈlɪk.wɪd/ chất lỏng
list (n, v) /lɪst/ danh sách; ghi vào danh sách
listen (v) /ˈlɪs.ən/ nghe, lắng nghe
locate (v) /ləʊˈkeɪt/ xác định vị trí
look (v, n) /lʊk/ nhìn; cái nhìn
main (adj) /meɪn/ chính, chủ yếu
make (v, n) /meɪk/ làm, chế tạo
man (n) /mæn/ con người, đàn ông
market (n) /ˈmɑː.kɪt/ chợ, thị trường
master (n.) /ˈmɑː.stər/ chủ nhân, thầy giáo, thạc sĩ
match (n, v) /mætʃ/ trận thi đấu, đối thủ
material (n, adj) /məˈtɪə.ri.əl/ nguyên vật liệu, vật chất
measure (v, n) /ˈmeʒ.ər/ đo, đơn vị đo lường
method (n) /ˈmeθ.əd/ phương pháp
middle (n, adj) /ˈmɪd.l̩/ ở giữa
mix (v, n) /mɪks/ pha, trộn lẫn
modern (adj) /ˈmɒd.ən/ hiện đại, tân tiến
morning (n) /ˈmɔː.nɪŋ/ buổi sáng
motion (n) /ˈməʊ.ʃən/ sự chuyển động, sự di động
move (v, n) /muːv/ di chuyển, sự di chuyển
music (n) /ˈmjuː.zɪk/ nhạc, âm nhạc
Trên đây là những từ tiếng Anh cơ bản nhất dành cho người mất gốc. Các bạn có thể dành ra 5 phút mỗi ngày để ghi nhớ và tập đặt câu với 10 từ tiếng Anh. Theo dõi tiếp phần 2 “1000 từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất dành cho người mất gốc” để khám phá những từ vựng còn lại nha.
Trang chủ » GIẬT 3 TẦNG QUÀ – IN DẤU TIẾNG ANH